30 Ngu Phap Tieng Han Nhap Mon
Trong bài 30 ngữ pháp tiếng hàn nhập môn - bài 21,22,23 này, chúng ta sẽ học thêm 3 ngữ pháp nữa trong tiếng Hàn Quốc chỉ thời tương lai và quá khứ.Ngữ pháp 21 동사~았/었/했다Ngữ pháp 22 동사~겠다Ngữ pháp 23 동사 (으)ㄹ 것이다 (1) 동사~았/었/했다 ĐÃ Ví dụ (예):어제 뭘 했어요?
Hôm qua cậu đã làm gì thế?아침을 안 먹었습니다.
Tớ (đã) chưa ăn sáng.버스가 이미 떠났어요.
Xe buýt đã đi mất rồi.=====(2) 동사~겠다 SẼ Ví dụ (예):내일 전국 눈이 오겠습니다.
Ngày mai sẽ mưa trên toàn quốc. => dự đoán얼심히 하겠습니다.
Tôi sẽ làm việc chăm chỉ. => ý chí người nói잘 모르겠어요.
Tôi không biết./ Tôi không chắc.알겠습니다.
Tôi biết rồi ạ.=====(3) 동사 (으)ㄹ 것이다 (ㄹ 것입니다/ ㄹ 거예요) SẼ Ví dụ (예):내일 학교에 안 갈 거예요. Ngày mai tôi sẽ không đến trường.주말에 집에 있을 것예요.
Cuối tuần chúng tôi sẽ ở nhà.대학교에 갈 것입니다.
Tôi sẽ học lên đại học.
Hôm qua cậu đã làm gì thế?아침을 안 먹었습니다.
Tớ (đã) chưa ăn sáng.버스가 이미 떠났어요.
Xe buýt đã đi mất rồi.=====(2) 동사~겠다 SẼ Ví dụ (예):내일 전국 눈이 오겠습니다.
Ngày mai sẽ mưa trên toàn quốc. => dự đoán얼심히 하겠습니다.
Tôi sẽ làm việc chăm chỉ. => ý chí người nói잘 모르겠어요.
Tôi không biết./ Tôi không chắc.알겠습니다.
Tôi biết rồi ạ.=====(3) 동사 (으)ㄹ 것이다 (ㄹ 것입니다/ ㄹ 거예요) SẼ Ví dụ (예):내일 학교에 안 갈 거예요. Ngày mai tôi sẽ không đến trường.주말에 집에 있을 것예요.
Cuối tuần chúng tôi sẽ ở nhà.대학교에 갈 것입니다.
Tôi sẽ học lên đại học.
Bạn đang đọc truyện trên: LoveTruyen.Me