KHM VM
Câu 4: Trình bày kế hoạch điều trị toàn diện cho 1 trẻ có KHM, KHVM
Các vấn đề của BN KHM-VM
1.Ăn uống khó: sặc, trớ, thiểu dưỡng
2.TMH & thính lực: viêm mũi họng, viêm tai giữa xuất tiết
3.Phát âm: giọng mũi hở, thoát hơi mũi, biến giọng, nhăn mặt khi phát âm, âm thay thế
4.Hô hấp: viêm nhiễm đường HH trên
5.Răng miệng: SR, lệch lạc R và hàm
6.Phát triển XH: phát triển mất cân đối, thường gặp thiểu sản XHT bên có KH
7.Thẩm mỹ: chân mũi bè, trụ mũi và đỉnh mũi lệch giảm phát triển
8.Tâm lý & hòa nhập XH: thường mặc cảm, tự ti, khó hòa nhập XH
Kế hoạch điều trị:
Nhóm ĐT gồm:
1. BS nhi khoa/ dinh dưỡng/ tư vấn/ di truyền
2. PTVHM, tạo hình, chỉnh hình xương
3. KTV ĐT phát âm
4. BS TMH
5. BS R/chỉnh nha/ KTV chỉnh hình
6. BS tâm lý, tâm thần, KTV hỗ trợ XH
→ các bộ phận này phải luôn có sự trao đổi, hỗ trợ lẫn nhau trong ĐT
Lịch trình ĐT: có nhiều lịch trình khác nhau tùy TT và k/n thực tế của họ, cơ bản gồm:
Mới đẻ:
- Khám toàn diện, TV dinh dưỡng, TD sự phát triển
- Chỉnh hình tiền PT
3 - 6th: PT KHM
10 - 18th: PT KHVM
ĐT phát âm: tiến hành ngay sau PT KHVM và tiến hành đến khi đi học
ĐT TMH: mọi lúc
Chăm sóc RM: mọi lúc, kể từ khi có R
Chỉnh nha:
- Có thể TV và hỗ trợ chỉnh hình trước PT ngay từ khi mới sinh
- Chỉnh nha bắt đầu từ 7 - 8t
9 - 10t: ghép XOR theo CĐ của chỉnh nha, tạo đk cho RN mọc
PT hỗ trợ phát âm: theo CĐ của BS ĐT phát âm
PT sửa chữa: 10 - 20t, hoặc hơn theo nhu cầu
> 20t: PT chỉnh hình xương
ĐT tâm lý và hỗ trợ XH: mọi lúc
ĐT và TV tiền PT:
Khám toàn diện, phát hiện các vấn đề SK khác
TV di truyền
Hỗ trợ dinh dưỡng:
- Hướng dẫn cho ăn = đổ thìa hoặc bú bình tự chảy
- Tư thế cho ăn: bế góc 45o, bế đứng và vuốt lưng 5p/l
Quản lý sự phát triển thể chất theo biểu đồ
Chống viêm đường HH trên: giữ ấm, chống khói bụi
Xử trí viêm tai giữa: dẫn lưu, thông khí qua màng nhĩ
Chỉnh hình trước PT:
- Máng bịt - điều chỉnh cung hàm
- Khí cụ nâng mũi
- Băng giữ mấu tiền hàm
ĐT PT KHM:
Mục tiêu: TM:
- Phục hồi GP cơ vòng môi bt
- Phục hồi hình dáng cung cupidon, chiều cao môi, cánh mũi
Đk trước PT:
- Nước ngoài: 10 tuần 10lb Hb 10g/dL
- VN: > 6 th > 8kg BC < 10000G/L
Các thủ thuật đóng KHM:
- PP Tennison - Randall
- PP Millard: vạt tam giác xoay đẩy
- PT gắn môi
PT KHVM:
Mục tiêu: c/n:
- Phục hồi GP các cơ màn hầu → c/n nuốt và phát âm
- Đóng kín đường thông mũi miệng
Thời điểm: 10 - 18th: nhằm:
- Trước khi học nói
- Phòng ngừa các BC về tai
Các thủ thuật:
- PP Lagenback: Rạch đường giảm căng 2 bên
- PP Pushback
- PP Furlow
ĐT tiếng nói: ngay sau khi mổ VM
Đánh giá c/n màn hầu:
- Khám LS: khẩu hình sai, âm mũi, phát âm tắc, âm bù...
- Nội soi
- Chụp màn hầu huỳnh quang
ĐT:
- Đạt được khẩu hình đúng
- Phát âm đúng
- Đề xuất các can thiệp bổ sung
Cách thức ĐT:
- Tập luyện: phối hợp chặt chẽ giữa KTV & GĐ
- Dùng các khí cụ hỗ trợ:
+ máng bịt hỗ trợ phát âm
+ máng nâng màn hầu
Các ĐT khác của RHM:
PT sửa chữa và TM:
- Sửa sẹo môi, sửa mũi
- Đóng KHVM bục
- Vạt thành hầu, vạt má, các PT hỗ trợ phát âm
Điều trị RM
Chỉnh nha
Ghép XOR
PT chỉnh hình xương
Các vấn đề của BN KHM-VM
1.Ăn uống khó: sặc, trớ, thiểu dưỡng
2.TMH & thính lực: viêm mũi họng, viêm tai giữa xuất tiết
3.Phát âm: giọng mũi hở, thoát hơi mũi, biến giọng, nhăn mặt khi phát âm, âm thay thế
4.Hô hấp: viêm nhiễm đường HH trên
5.Răng miệng: SR, lệch lạc R và hàm
6.Phát triển XH: phát triển mất cân đối, thường gặp thiểu sản XHT bên có KH
7.Thẩm mỹ: chân mũi bè, trụ mũi và đỉnh mũi lệch giảm phát triển
8.Tâm lý & hòa nhập XH: thường mặc cảm, tự ti, khó hòa nhập XH
Kế hoạch điều trị:
Nhóm ĐT gồm:
1. BS nhi khoa/ dinh dưỡng/ tư vấn/ di truyền
2. PTVHM, tạo hình, chỉnh hình xương
3. KTV ĐT phát âm
4. BS TMH
5. BS R/chỉnh nha/ KTV chỉnh hình
6. BS tâm lý, tâm thần, KTV hỗ trợ XH
→ các bộ phận này phải luôn có sự trao đổi, hỗ trợ lẫn nhau trong ĐT
Lịch trình ĐT: có nhiều lịch trình khác nhau tùy TT và k/n thực tế của họ, cơ bản gồm:
Mới đẻ:
- Khám toàn diện, TV dinh dưỡng, TD sự phát triển
- Chỉnh hình tiền PT
3 - 6th: PT KHM
10 - 18th: PT KHVM
ĐT phát âm: tiến hành ngay sau PT KHVM và tiến hành đến khi đi học
ĐT TMH: mọi lúc
Chăm sóc RM: mọi lúc, kể từ khi có R
Chỉnh nha:
- Có thể TV và hỗ trợ chỉnh hình trước PT ngay từ khi mới sinh
- Chỉnh nha bắt đầu từ 7 - 8t
9 - 10t: ghép XOR theo CĐ của chỉnh nha, tạo đk cho RN mọc
PT hỗ trợ phát âm: theo CĐ của BS ĐT phát âm
PT sửa chữa: 10 - 20t, hoặc hơn theo nhu cầu
> 20t: PT chỉnh hình xương
ĐT tâm lý và hỗ trợ XH: mọi lúc
ĐT và TV tiền PT:
Khám toàn diện, phát hiện các vấn đề SK khác
TV di truyền
Hỗ trợ dinh dưỡng:
- Hướng dẫn cho ăn = đổ thìa hoặc bú bình tự chảy
- Tư thế cho ăn: bế góc 45o, bế đứng và vuốt lưng 5p/l
Quản lý sự phát triển thể chất theo biểu đồ
Chống viêm đường HH trên: giữ ấm, chống khói bụi
Xử trí viêm tai giữa: dẫn lưu, thông khí qua màng nhĩ
Chỉnh hình trước PT:
- Máng bịt - điều chỉnh cung hàm
- Khí cụ nâng mũi
- Băng giữ mấu tiền hàm
ĐT PT KHM:
Mục tiêu: TM:
- Phục hồi GP cơ vòng môi bt
- Phục hồi hình dáng cung cupidon, chiều cao môi, cánh mũi
Đk trước PT:
- Nước ngoài: 10 tuần 10lb Hb 10g/dL
- VN: > 6 th > 8kg BC < 10000G/L
Các thủ thuật đóng KHM:
- PP Tennison - Randall
- PP Millard: vạt tam giác xoay đẩy
- PT gắn môi
PT KHVM:
Mục tiêu: c/n:
- Phục hồi GP các cơ màn hầu → c/n nuốt và phát âm
- Đóng kín đường thông mũi miệng
Thời điểm: 10 - 18th: nhằm:
- Trước khi học nói
- Phòng ngừa các BC về tai
Các thủ thuật:
- PP Lagenback: Rạch đường giảm căng 2 bên
- PP Pushback
- PP Furlow
ĐT tiếng nói: ngay sau khi mổ VM
Đánh giá c/n màn hầu:
- Khám LS: khẩu hình sai, âm mũi, phát âm tắc, âm bù...
- Nội soi
- Chụp màn hầu huỳnh quang
ĐT:
- Đạt được khẩu hình đúng
- Phát âm đúng
- Đề xuất các can thiệp bổ sung
Cách thức ĐT:
- Tập luyện: phối hợp chặt chẽ giữa KTV & GĐ
- Dùng các khí cụ hỗ trợ:
+ máng bịt hỗ trợ phát âm
+ máng nâng màn hầu
Các ĐT khác của RHM:
PT sửa chữa và TM:
- Sửa sẹo môi, sửa mũi
- Đóng KHVM bục
- Vạt thành hầu, vạt má, các PT hỗ trợ phát âm
Điều trị RM
Chỉnh nha
Ghép XOR
PT chỉnh hình xương
Bạn đang đọc truyện trên: LoveTruyen.Me