Tong Hop Huong Dan Editor Moi Vao Nghe Tu Dien Tong Hop
Trang: https://chinese.com.vn/thanh-ngu-tieng-trung-1000-cau-thanh-ngu-tieng-trung-thong-dung.html
----------
1000 thành ngữ Trung Quốc [H-M]
shǒuzhūdàitù404 Há miệng chờ sung, ôm cây đợi thỏ 守株待兔chī rénjiā dì / de / dí zuǐ duǎn ná rénjiā dì / de / dí shǒu ruǎn yǒu kǒu nàn / nán yán yǒu kǒu nàn / nán fèn / fēn405 Há miệng mắc quai 吃 人家 的 嘴 短 , 拿 人家 的 手 软 : 有 口 难 言 , 有 口 难 分 ;bùyánéryù406 Hai năm rõ mười 不言而喻yī zì cháng / zhǎng shé zhèn407 Hàng người rồng rắn 一 字 长 蛇 阵yìqì yòngshì408 Hành động theo cảm tính 意气 用事sǔn bīng shé / zhé jiāng / jiàng409 Hao binh tổn tướng 损 兵 折 将shuòguǒjǐncún410 Hạt gạo trên sàng 硕果仅存shú néng shēng qiǎo411 Hay làm khéo tay 熟 能 生 巧qīng chū yú lán412 Hậu sinh khả úy, con hơn cha, trò hơn thầy 青 出 于 蓝shǔ dù jī cháng413 Hẹp hòi thiển cận 鼠 肚 鸡 肠zhī zǐ mò ruò fù414 Hiểu con không ai bằng cha 知 子 莫 若 父xūzhāngshēngshì415 Hò voi bắn súng sậy, phô trương thanh thế 虚张声势xiānhuā chā zài niúfèn shàng fó tóu zháo / zhe / zhuó fèn416 Hoa lài cắm bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn) 鲜花 插 在 牛粪 上 ; 佛 头 着 粪luò / lào / là huā yǒuyì liúshuǐ wúqíng417 Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình 落 花 有意 , 流水 无情bùxuéwúshù418 Học chả hay, cày chả biết 不学无术xué shū bú / bù chéng xué jiàn bú / bù chéng419 Học chữ không xong, học cày không nổi 学 书 不 成 , 学 剑 不 成xué ér shí xí zhī420 Học đi đôi với hành 学 而 时 习 之jǔyīfǎnsān yī yú sān fǎn421 Học một biết mười 举一反三 ; 一 隅 三 反bógǔtōngjīng422 Học sâu biết rộng 博古通今sān rén xíng / háng bì yǒu wǒ shī423 Học thầy không tày học bạn 三 人 行 , 必 有 我 师cāpìgǔ424 Hót cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại) 擦屁股hǔ dú bú / bù shí zǐ425 Hổ dữ không ăn thịt con 虎 毒 不 食 子xīn huí yì zhuàn / zhuǎn426 Hồi tâm chuyển ý 心 回 意 转gōu hún shè pò427 Hồn xiêu phách lạc 勾 魂 摄 魄tóutòng yī tóu jiǎo tòng yī jiǎoƬ Hở đâu vít đấy; đau đâu trị đấy; ngứa đâu... 头痛 医 头 、 脚 痛 医 脚dé / de / děi bú / bù bǔ shī débùchángshī429 Hơn chẳng bỏ hao, lợi bất cập hại 得 不 补 失 ; 得不偿失hé qíng hélǐ430 Hợp tình hợp lý 合 情 合理táolǐ bú / bù yán xià zì chéng qī431 Hữu xạ tự nhiên hương 桃李 不 言 , 下 自 成 蹊jìnruòhánchán432 Im như thóc đổ bồ, câm như hến 噤若寒蝉zhūmén jiǔ ròu chòu lù yǒu dòng sǐ gǔ433 Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra 朱门 酒 肉 臭 , 路 有 冻 死 骨Zhāng / zhāng gōng chī jiǔ lǐ gōng zuì liǔshù shàng zháo / zhe / zhuó dāo sāng shù shàng chūxuè434 Kẻ ăn ốc, người đổ vỏ 张 公 吃 酒 李 公 醉 ; 柳树 上 着 刀 , 桑 树 上 出血tiāoféijiǎnshòuq yī rén dé / de / děi dào jī quǎn435 Kén cá chọn canh 挑肥拣瘦 ; 一 人 得 道 鸡 犬qiángōngjìnqì qiān rì dǎ / dá chái yīrì shāo yǎng bīng qiān rì yòng zài yīshí436 Kiếm củi ba năm đốt một giờ 前功尽弃 ; 千 日 打 柴 一日 烧 ; 养 兵 千 日 、 用 在 一时fúyóu hàn dài / dà shù zì bú / bù liànglì437 Kiến kiện củ khoai 蜉蝣 撼 大 树 ; 自 不 量力jìng lǎo cí yòu438 Kính già yêu trẻ 敬 老 慈 幼jìng xián chóng / zhòng shì439 Kính hiền trọng sĩ 敬 贤 重 士huǒ zhōng / zhòng qū lì440 Ky cóp cho cọp nó ăn 火 中 区 栗bùshùzhīkè441 Khách không mời mà đến 不速之客nàn / nán yú shàng qīng tiān442 Khó hơn lên trời 难 于 上 青 天kǔ jìn / jǐn gān lái443 Khổ tận cam lai 苦 尽 甘 来cōngmíng yīshì hútu yīshí444 Khôn ba năm dại một giờ 聪明 一世 糊涂 一时shì shì yǒushù445 Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già 事 事 有数néng zhě duō láo446 Khôn làm cột cái, dại làm cột con 能 者 多 劳cōngmíng fǎn bèi cōngmíng wù447 Khôn lắm dại nhiều, hết khôn dồn đến dại 聪明 反 被 聪明 误dú huì bùzhī zhòng zhì448 Khôn lỏi không bằng giỏi đàn 独 慧 不知 众 智fù wú sān dài xiǎng449 Không ai giàu ba họ 富 无 三 代 享bùzhī zhě bú / bù zuì450 Không biết không có tội;vô sư vô sách quỷ thần bất trách 不知 者 不 罪píng dì / de lóu tái451 Không bột mà gột nên hồ; Nước lã mà gột nên hồ 平 地 楼 台bùyìérfēi452 Không cánh mà bay 不翼而飞wúfēngbùqǐlàng453 Không có lửa làm sao có khói 无风不起浪shìshàng wú nàn / nán shì zhī / zhǐ pà méirén xīn454 Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền 世上 无 难 事 、 只 怕 没人 心gǎn yāzi shàng jià455 Không chó bắt mèo ăn cứt ; bắt chó đi cày 赶 鸭子 上 架bùgòngdàitiān456 Không đội trời chung 不共戴天bùzhébùkòu457 Không hơn không kém, mười phân vẹn mười 不折不扣bùláoérhuò458 Không làm mà hưởng 不劳而获wúyōuwúlǜ459 Không lo không nghĩ 无忧无虑wújiākěguī460 Không nhà mà về 无家可归bùjiǎsīsuǒ461 Không phải nghĩ ngợi 不假思索fēi / Fēi qīn fēi / Fēi gù462 Không thân không thích 非 亲 非 故wú shī bú / bù tōng463 Không thầy đố mày làm nên 无 师 不 通jīdàn lǐ zhǎo gǔtóu464 Không ưa thì dưa có dòi 鸡蛋 里 找 骨头yáoqínàhǎn465 Khua chiêng gõ mõ 摇旗呐喊yáo chún gǔ shé466 Khua môi múa mép 摇 唇 鼓 舌gū xíng / háng yǐ jiàn467 Khư khư như ông giữ oản 孤 行 已 见wù shàng qí lèi468 Lá lành đùm lá rách 物 上 其 类dāng / dàng miàn shì rén bèihòu shì guǐ469 Lá mặt lá trái, một dạ hai lòng; mặt người dạ thú 当 面 是 人 , 背后 是 鬼rén dì / de shēngshū rénshēng lù bú / bù shú470 Lạ nước lạ cái 人 地 生疏 ; 人生 路 不 熟zhuāngmózuòyàng471 Làm bộ làm tịch 装模做样chuí shǒu ér dé / de / děi472 Làm chơi ăn thật 垂 手 而 得wèirénzuòjià zhòngkǒunántiáo473 Làm dâu trăm họ 为人作嫁 ( 众口难调 )ài liǎo / le miàn pí é liǎo / le dùpí474 Làm khách sạch ruột 碍 了 面 皮 , 娥 了 肚皮yī láo yǒng yì475 Làm một mẻ, khỏe suốt đời 一 劳 永 逸wèirénzuòjià476 Làm mướn không công, làm dâu trăm họ 为人作嫁qīngtíngdiánshuǐ477 Làm như gãi ghẻ; Chuồn chuồn chấm nước (hời hợt) 蜻蜓点水bùtòngbùyǎng478 Làm như gãi ngứa 不痛不痒móyánggōng479 Làm như lễ bà chúa Mường 磨洋工hǎo / hào xīn bú / bù dé / de / děi hǎo / hào bào480 Làm phúc phải tội 好 心 不 得 好 报jiǎotàshídì481 Làm ra làm, chơi ra chơi 脚踏实地chūyángxiàng482 Làm trò cười cho thiên hạ 出洋相hǎo / hào dì / de / dí zuò piáo pò dì / de / dí zuò sháo wù jìn / jǐn qí yòng483 Lành làm gáo, vỡ làm muôi 好 的 做 瓢 、 破 的 做 勺 ; 物 尽 其 用yù qín gù zòng484 Lạt mềm buộc chặt (thả ra để bắt) 欲 擒 故 纵bú / bù dǎ / dá zì zhāo cǐ dì / de wú yín sān bǎi liǎngǥ Lạy ông tôi ở bụi này; chưa khảo đã xưng 不 打 自 招 ; 此 地 无 银 三 百 两zhù shì dào móu486 Lắm mối tối nằm không 筑 室 道 谋héshang duō liǎo / le shān mén mò / méi guān487 Lắm sãi không ai đóng cửa chùa 和尚 多 了 山 门 没 关zhòngkǒunántiáo488 Lắm thầy nhiều ma 众口难调shí / dàn chén dàhǎi489 Lặn mất tăm hơi, biệt tăm biệt tích 石 沉 大海guǐguǐsuìsuì490 Lấm la lấm lét, thậm thà thậm thụt 鬼鬼祟祟yī ér zài zài ér sān491 Lần này lần nữa; hết lần này đến lần khác 一 而 再 , 再 而 三yí huā jiē mù làn yú chōngshù492 Lập lờ đánh lận con đen 移 花 接 木 ; 滥 竽 充数jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu493 Lấy chồng theo chồng 嫁 鸡 随 鸡 , 嫁 狗 随 狗yǐ xiǎo rén zhī xīn dù / duó jūnzǐ zhī fù494 Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử 以 小 人 之 心 , 度 君子 之 腹yǐdúgōngdú495 Lấy độc trị độc 以毒攻毒yī mù nàn / nán zhī496 Lấy lạng chống trời 一 木 难 支yǐshēnzuòzé497 Lấy mình làm gương; lấy thân làm mẫu 以身作则jiéchángbǔduǎn498 Lấy ngắn nuôi dài 截长补短ēnjiāngchóubào499 Lấy oán báo ơn 恩将仇报yǐdébàoyuànyǐdébàoyuàn500 Lấy ơn báo oán 以德报怨bú / bù zìliàng lì yīshǒu zhē tiān501 Lấy thúng úp voi 不 自量 力 ; 一手 遮 天qǔchángbǔduǎn502 Lấy thừa bù thiếu 取长补短yǐluǎntóushí503 Lấy trứng chọi đá 以卵投石jiè huā xiàn fó504 Lấy xôi làng cho ăn mày (của người phúc ta) 借 花 献 佛gōngbàichuíchéng505 Leo cau đến buồng lại ngã 功败垂成hǎo / hào wéirén shī506 Lên mặt dạy đời ( thích làm thầy thiên hạ) 好 为人 师fú yáo zhí shàng507 Lên như diều gặp gió 扶 摇 直 上yīmùliǎorán508 Liếc qua là biết, xem phát hiểu ngay 一目了然kān / kàn cài chīfàn liàngtǐcáiyī509 Liệu cơm gắp mắm 看 菜 吃饭 , 量体裁衣liào shì rú shén510 Liệu sự như thần 料 事 如 神diào ér láng dāng / dàng511 Linh tinh lang tang, ba lang nhăng, cà lơ phất phơ 吊 儿 郎 当qǐ rén yōu tiān512 Lo bò trắng răng 杞 人 优 天xīn jí huǒ liáo513 Lòng như lửa đốt 心 急 火 燎yù lóng nàn / nán tián514 Lòng tham không đáy 欲 窿 难 填chǔ gōng chǔ dé / de / děiȃ Lọt sàng xuống nia; chẳng đi đâu mà thiệt 楚 弓 楚 得jīmáosuànpí516 Lông gà phao tỏi 鸡毛蒜皮517 Lờ năng mó, vó năng kéomóléngliǎngkě518 Lời lẽ ba phải 模棱两可yī nuò qiānjīnȇ Lời nói gói vàng; lời hứa ngàn vàng 一 诺 千金nòngqiǎochéngzhuō hǎo / hào zhū yī chéng sǐ zhū520 Lợn lành chữa lợn què 弄巧成拙 ; 好 猪 医 成 死 猪dài / dà qiǎo ruò zhuō bú / bù fēi zé yǐ yī fēi chōngtiān521 Lù khù vác cái lu chạy, tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi. 大 巧 若 拙 ; 不 飞 则 已 , 一 飞 冲天huǒshāoméimao522 Lửa cháy đến đít 火烧眉毛huǒshàngjiāyóu shānfēngdiǎnhuǒ tuībōzhùlán523 Lửa đã đỏ, lại bỏ thêm rơm 火上加油 ; 煽风点火 ; 推波助澜gān / gàn chái lièhuǒ524 Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén 干 柴 烈火kān / kàn fēng yáo qí525 Lựa gió phất cờ 看 风 摇 旗jí fēng jìng / jìn cǎo lièhuǒ jiàn zhēn jīn526 Lửa thử vàng, gian nan thử sức 疾 风 劲 草 ; 烈火 见 真 金lìbùcóngxīn wàngyángxīngtàn527 Lực bất tòng tâm 力不从心 ; 望洋兴叹bàn tuī bàn jiù528 Lửng lơ con cá vàng 半 推 半 就jiù qī shēng529 Ma cũ bắt nạt ma mới 旧 欺 生guǐ shǐ shén chā / chāi / chà530 Ma sai quỷ khiến, ma đưa lối quỷ dẫn đường 鬼 使 神 差fēng cān lùsù531 Màn trời chiếu đất 风 餐 露宿gèzìwéizhèng532 Mạnh ai nấy làm 各自为政duō qián shàn jiǎ533 Mạnh vì gạo, bạo vì tiền 多 钱 善 贾tóngliúhéwū tóng ě / è / wù xiāng / xiàng jì534 Mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường 同流合污 ; 同 恶 相 济yǔhòuchūnsǔn535 Măng mọc sau mưa 雨后春笋yúmùhùnzhū536 Mắt cá giả trân châu 鱼目混珠miàn wú rén sè537 Mặt cắt không còn giọt máu 面 无 人 色sǐ pí lài liǎn538 Mặt dày mày dạn 死 皮 赖 脸miànhóng'ěrchì539 Mặt đỏ tía tai 面红耳赤zéitóuzéinǎo540 Mặt gian mày giảo 贼头贼脑yǎn bújiàn xīn bú / bù fán541 Mắt không thấy, tâm không phiền 眼 不见 , 心 不 烦méikāiyǎnxiào xiào zhú yán kāi542 Mặt mày hớn hở, mặt tươi như hoa 眉开眼笑 ; 笑 逐 颜 开chóuméi bú / bù zhǎn chóuméi suǒ yǎn chóuméi kǔ liǎn543 Mặt mày ủ dột; mặt nhăn mày nhó 愁眉 不 展 ; 愁眉 锁 眼 ; 愁眉 苦 脸miànhuángjīshòu544 Mặt mày xanh xao 面黄肌瘦lǎo zháo / zhe / zhuó liǎnpí545 Mặt mo 老 着 脸皮yīguānqínshòu546 Mặt người dạ thú, thú đội lốt người 衣冠禽兽zhēng yī zhī / zhǐ yǎn bì yī zhī / zhǐ yǎn547 Mắt nhắm mắt mở 睁 一 只 眼 闭 一 只 眼wáng yáng bǔ láo zéi zǒu guān mén548 Mất bò mới lo làm chuồng 亡 羊 补 牢 ; 贼 走 关 门péi liǎo / le fūrén / fùrén yòu shé / zhé bīng549 Mất cả chì lẫn chài 陪 了 夫人 又 折 兵duàn xiàn fēngzhēng550 Mất hút con mẹ hàng lươn; bặt tin 断 线 风筝fó duō gāo shǎo / shào zhōu shǎo / shào sēng duō551 Mật ít ruồi nhiều 佛 多 糕 少 ; 粥 少 僧 多chì shé shāo chéng552 Mật ngọt chết ruồi 赤 舌 烧 城jī wō fēi chū fènghuáng553 Mẹ dại đẻ con khôn 鸡 窝 飞 出 凤凰mǔ zǐ píng'ān554 Mẹ tròn con vuông 母 子 平安māo kū lǎoshǔ jià / jiǎ cíbēi555 Mèo giả từ bi khóc chuột 猫 哭 老鼠 假 慈悲lǎo wáng mài guā zì mài zìkuā556 Mèo khen mèo dài đuôi ; mẹ hát con khen hay 老 王 卖 瓜 , 自 卖 自夸tōu jī mō gǒu557 Mèo mà gà đồng (bọn trộm cắp, lăng nhăng) 偷 鸡 摸 狗liáo shēng yú wú558 Méo mó có còn hơn không (cá con còn hơn đĩa không). 聊 生 于 无xiā māo pèng shàng sǐ hàozi559 Mèo mù vớ được cá rán 瞎 猫 碰 上 死 耗子qīruǎnpàyìng560 Mềm nắn rắn buông 欺软怕硬píyúbēnmìng561 Mệt bở hơi tai 疲于奔命zuò chī shān kong / kòng / kōng zuò chī shānbēng562 Miệng ăn núi lở 座 吃 山 空 ; 坐 吃 山崩tāi máo wèi tuō rǔxiùwèigān563 Miệng còn hôi sữa, chưa ráo máu đầu 胎 毛 未 脱 ; 乳臭未干jiēláizhīshí564 Miếng thịt là miếng nhục 嗟来之食xiàolǐcángdāo565 Miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm 笑里藏刀hǎilǐ lāo zhēn566 Mò kim đáy biển 海里 捞 针pàn mǔ shì guī567 Mong như mong mẹ về chợ 盼 母 市 归kū cuò liǎo / le fén tóu568 Mồ cha không khóc khóc nhầm tổ mối 哭 错 了 坟 头jiā jiā yǒu běn nàn / nán niàn dì / de / dí jīng569 Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh 家 家 有 本 难 念 的 经chúnwángchǐhán570 Môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm 唇亡齿寒bǐ yīshí cǐ yīshí571 Mỗi lúc mỗi khác; lúc trước khác,lúc này khác 彼 一时 , 此 一时yóuzuǐhuáshé572 Mồm loa mép giải 油嘴滑舌yóuzuǐhuáshé573 Mồm mép tép nhảy 油嘴滑舌shuōjiànbùxiān574 Một bữa là vàng, hai bữa là thau 数见不鲜dú mù bú / bù chéng lín575 Một cây làm chẳng nên non 独 木 不 成 林dú mù bú / bù chéng lín gū zhǎng nàn / nán wū576 Một con chim én không làm nên mùa xuân 独 木 不 成 林 ; 孤 掌 难 呜yī pǐ mǎ bú / bù zǒu shí pǐ mǎ děng zháo / zhe / zhuó577 Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ 一 匹 马 不 走 、 十 匹 马 等 着yījǔliǎngdé yījiànshuāngdiāo578 Một công đôi việc 一举两得 ; 一箭双雕fèi xíng fèi shēng579 Một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng 吠 形 吠 声bú / bù shí yī dīng580 Một chữ bẻ đôi không biết, dốt đặc cán mai 不 识 一 丁yī zhuàn / chuán shí shí zhuàn / chuán bǎi581 Một đồn mười, mười đồn trăm 一 传 十 , 十 传 百yīxīnyīyì yī xīn yī dé yī gè xīn yǎn582 Một lòng một dạ 一心一意 ; 一 心 一 德 、 一 个 心 眼liù ěr bùtóng móu583 Một miệng thì kín, chín miệng thì hở 六 耳 不同 谋tán / dàn guān / guàn xiāng / xiàng qìng bá máo lián rú yī zǐ chūjiā jiǔ zǔ shēng tiān584 Một người làm quan cả họ được nhờ 弹 冠 相 庆 ; 拔 矛 连 茹 ; 一 子 出家 , 九 祖 升 天qiān yáng zhī pí bùrú yī hú zhī yè qiān jūn yì dé / de / děi yī jiāng / jiàng nàn / nán qiú585 Một người lo bằng một kho người làm 千 羊 之 皮 , 不如 一 狐 之 腋 ; 千 军 易 得 , 一 将 难 求bā zì mò / méi yī piě586 Một nhát đến tai, hai nhát đến gáy 八 字 没 一 撇nǐsǐwǒhuó587 Một sống một chết, một mất một còn 你死我活dài / dà xiāng / xiàng jīng tíng tiān xuán dì / de gé588 Một trời một vực 大 相 经 庭 ; 天 悬 地 隔yīshìwúchéng589 Một việc không xong; không nên trò trống gì 一事无成yī běn wàn lì590 Một vốn bốn lời (bỏ một đồng cân, khuân về cả vạn) 一 本 万 利shìkě'érzhǐ591 Một vừa hai phải 适可而止xīnhuānùfàng méifēisèwǔ592 Mở cờ trong bụng 心花怒放 ; 眉飞色舞yīzhēnjiànxuě593 Mở cửa sổ thấy núi 一针见血yángmáo chū zài yáng shēnshàng594 Mỡ nó rán nó; ngỗng ông lễ ông 羊毛 出 在 羊 身上zhìruòwǎngwén595 Mũ ni che tai 置若罔闻zuō / zuò jiǎn zì fù yōngrén zì yōu596 Mua dây buộc mình 作 茧 自 缚 ; 庸人 自 优wéisuǒyùwéi597 Múa gậy vườn hoang, làm mưa làm gió 为所欲为gé shān mǎi lǎo niú598 Mua mèo trong bị 隔 山 买 老 牛Top of FormBottom of Formbānménnòngfǔ guān gōng miànqián shuǎ dài / dà dāo599 Múa rừu qua mắt thợ, đánh trông qua cửa nhà sấm 班门弄斧 ; 关 公 面前 耍 大 刀cānghǎiyísù600 Muối bỏ bể 沧海一粟yù qǔ gù yú / yǔ601 Muốn ăn gắp bỏ cho người 欲 取 故 予bú / bù rù hǔxué yān dé / de / děi hǔ zǐ602 Muốn ăn phải lăn vào bếp 不 入 虎穴 , 焉 得 虎 子shí nián shùmù bǎinián shù rén603 Mười năm trồng cây, trăm năm trồng người 十 年 树木 , 百年 树 人yī mǔ zhī zǐ yǒu yú xián zhī fèn / fēn yī shù zhī guǒ yǒu suān tián zhī bié / biè yī lǒng shēng jiǔ zhòng / zhǒng zhǒngzhǒng gèbié shí gè zhítou / zhǐtóu bú / bù yībān qí604 Mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn 一 母 之 子 有 愚 贤 之 分 、 一 树 之 果 有 酸 甜 之 别 ; 一 陇 生 九 种 、 种种 个别 ; 十 个 指头 不 一般 齐rén yún yì yún605 Mười rằm cũng ư, mười tư cũng gật 人 云 亦 云chènhuǒdǎjié606 Mượn gió bẻ măng 趁火打劫wèndàoyúmáng607 Mượn lược thầy tu (hỏi đường người mù) 问道于盲jiè jiǔ zuò fēng608 Mượn rượu làm càn 借 酒 做 疯móu shì zài rén chéng shì zài tiān609 Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên 谋 事 在 人 , 成 事 在 天_oOo_
Bạn đang đọc truyện trên: LoveTruyen.Me