LoveTruyen.Me

Tu Vung Tieng Trung

HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI KHÁM BỆNH
------------------
1. 我想要看医生 wǒ xiǎng yào kàn yī shēng: Tôi muốn đi khám bệnh
2. 你有预约吗? nǐ yǒu yù yuē má ?: Bạn có hẹn trước không?
3. 我想要预约……医生 wǒ xiǎng yào yù yuē … … yī shēng: Tôi muốn hẹn khám bác sĩ……
4. 你有没有私人医疗保险? nǐ yǒu méi yǒu sī rén yī liáo bǎo xiǎn ?: Bạn có bảo hiểm y tế không?
Trao đổi về các triệu chứng bệnh trong tiếng Trung
5. 你有什么症状? nǐ yǒu shí me zhèng zhuàng ?: Bạn có triệu chứng bệnh thế nào?
6. 我一直感觉难受 wǒ yī zhí gǎn jué nán shòu: Tôi luôn thấy khó ở
7. 我一直头痛 wǒ yī zhí tóu tòng: Tôi hay đau đầu
8. 我总是流鼻涕。 Wǒ zǒng shì liú bítì.: Tôi luôn bị sổ mũi.
9. 我拉肚子了 wǒ lā dù zǐ liǎo: tôi bị tiêu chảy
10. 我便秘了 wǒ biàn mì liǎo: Tôi bị táo bón
11. 我有个肿块 wǒ yǒu gè zhǒng kuài: Tôi có một khối u
12. 我有点呼吸困难 wǒ yǒu diǎn hū xī kùn nán: Tôi hơi khó thở
13. 我觉得很累 wǒ jué dé hěn léi: Tôi thấy rất mệt
14. 我很难入睡 wǒ hěn nán rù shuì: Tôi rất khó vào giấc
15. 你这样的状况持续多久了? nǐ zhè yàng dí zhuàng kuàng chí xù duō jiǔ liǎo ?: Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?
16. 有没有可能是怀孕了? yǒu méi yǒu kě néng shì huái yùn liǎo ?: Có khả năng mang thai không?
17. 我想我可能怀孕了 wǒ xiǎng wǒ kě néng huái yùn liǎo: Tôi nghĩ tôi có khả năng mang thai rồi
18. 你对什么过敏吗? nǐ duì shí me guò mǐn má ?: Bạn có dị ứng với cái gì không?
19. 我对抗生素过敏 wǒ duì kàng shēng sù guò mǐn: Tôi dị ứng với thuốc kháng sinh
20. 你正在吃什么药吗? nǐ zhèng zài chī shí me yào má ?: Bạn đang uống thuốc gì?
21. 我可以看一下吗? wǒ kě yǐ kàn yī xià má ?: Tôi có thể khám một chút không?
22. 哪里痛? nǎ lǐ tòng ?: Đau ở đâu?
23. 这里痛 zhè lǐ tòng: Đau ở đây
24. 我按这儿痛吗? wǒ àn zhè ér tòng má ?: Tôi ấn ở đây đau không?
25. 你试试表吧。 Nǐ shìshi biǎo ba.: Anh cặp nhiệt độ thử đi.
26. 你的体温是38度7. Nǐ de tǐwēn shì 38 dù 7.: Nhiệt độ của anh là 38.7 độ.
27. 你发(高)烧。 Nǐ fā (gāo) shāo.: Anh bị sốt (cao).
28. 要对心脏(肺、肝…)作查验。 Yào duì xīnzàng (fèi, gān…) zuò cháyàn.: Phải kiểm tra tim (phổi, gan…).
29. 要量量血压。 Yào liángliang xuèyā.: Phải đo huyết áp.
30. 你的血压比较低 nǐ dí xuè yā bǐ jiào dī: Huyết áp của bạn hơi thấp
31. 是正常的 shì zhèng cháng dí: Là bình thường
32. 相当高 xiāng dāng gāo: Tương đối cao
33. 你的体温有点高 nǐ dí tǐ wēn yǒu diǎn gāo: Nhiệt độ cơ thể bạn hơi cao
34. 你要去做X光 nǐ yào qù zuò X guāng: Bạn cần đi chụp X quang
35. 请张开嘴 qǐng zhāng kāi zuǐ: Mời há miệng ra
36. 试着咳一下 shì zhuó ké yī xià: Thử ho một tiếng xem
37. 你需要缝几针 nǐ xū yào féng jī zhēn: Bạn cần khâu vài mũi

MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP BẰNG TIẾNG TRUNG
======================
低热 /dīrè/: Sốt nhẹ
高热 gāorè/: Sốt cao
寒战 /hánzhàn/: Rét run
头痛 /tóutòng/: Đau đầu
失眠 /shīmián/: Mất ngủ
心悸 /xīnjì/: Hồi hộp
昏迷 /hūnmí/: Ngất
休克 /xiūkè/: Sốc
牙疼 /yá téng/: Đau răng
胃痛 /wèitòng/: Đau dạ dày
关节痛 /guānjié tòng/: Đau khớp
腰痛 /yāotòng/: Đau lưng
胸痛 /xiōngtòng/: Tức ngực, đau ngực
急腹痛 /jí fùtòng/: Đau bụng cấp tính
全身疼痛 /quánshēn téngtòng/: Toàn thân đau nhức
食欲不振 /shíyù bùzhèn/: Chán ăn
恶心 /ěxīn/: Buồn nôn
呕吐 /ǒutù/: Nôn mửa
腹胀 /fùzhàng/: Chướng bụng
慢性腹泻 /mànxìng fùxiè/: Tiêu chảy mãn tính
慢性便泌 /mànxìng biàn mì/: Táo bón mãn tính
发烧 /fāshāo/: Sốt
头昏眼花 /tóu hūn yǎnhuā/: Váng đầu hoa mắt
耳鸣 /ěrmíng/: Ù tai
气促 /qì cù/: Thở gấp
发冷 /fā lěng/: Phát lạnh
嗓子疼 /sǎngzi téng/: Viêm họng
干咳 /gānké/: Ho khan
流鼻涕 /liú bítì/: Chảy nước mũi
干呕 /gān ǒu/: Nôn khan
消化不良 /xiāohuà bùliáng/: Tiêu hóa kém
血压高 /xiěyā gāo/: Huyết áp cao
抽筋 /chōujīn/: Chuột rút
全身发痒 /quánshēn fā yǎng/: Ngứa khắp người
出疹子 /chū zhěnzi/: Nổi ban đỏ
昏厥 /hūnjué/: Hôn mê
麻木 /mámù/: Tê dại
幻觉 /huànjué/: Ảo giác
===================

Bạn đang đọc truyện trên: LoveTruyen.Me