LoveTruyen.Me

Tu Vung Tieng Trung

PHƯƠNG HƯỚNG- CHỈ ĐƯỜNG:
================
1. 東 /东dōng Đông
2. 西 xī Tây
3. 南 nán Nam
4. 北 běi Bắc
5. 前 qián Trước
6. 後 /后 hòu Sau
7. 左zuǒ Trái
8. 右 yòu Phải
9.直走zhízǒu Đi thẳng
10. 左轉 /左转 zǔozhuǎn Rẽ trái
11. 右轉 /右转 yòuzhuǎn Rẽ phải
12. 回頭/回头 húitóu Quay đầu, trở lại
13. 街 jiē Phố
14. 路Lù Đường
15. 橋/桥 qíao Cầu
16. 路口lùkǒu Đầu đường
17. 轉角/转角 zhuǎnjiǎo Chỗ rẽ
18.在哪裡/在哪里 Zàinǎlǐ Ở đâu
19. 多遠/多远 duōyuǎn Bao xa
20. 還很遠/ 还很远 háihényuǎn Vẫn còn xa, còn rất xa
21. 不遠/不远 bùyuǎn Không xa
22. 多久duōjǐu Bao lâu
23. 車站/ 车站chēzhàn Bến xe, trạm xe
24. 警察局/警察局 jǐngchá jú Đồn cảnh sát
25. 畫/画 huà Vẽ
26. 地圖/地图 dìtú Bản đồ
27. 路線圖/路线图 lùxiàntú Sơ đồ đường
28. 路標/路标 Lùbiào Biển chỉ đường
29. 出口chūkǒu Lối ra
30. 入口 rù kǒu Lối vào
31. 指給我看/指给我看 zhǐ gěi wǒ kàn Chỉ cho tôi xem
32. 附近 fù jìn Gần đây, phụ cận
33. 迷路 mílù Lạc đường
34. 快kuài Nhanh
35. 慢màn Chậm
===================

Bạn đang đọc truyện trên: LoveTruyen.Me